M-Cn: 77Thank you for attending. I know that all the forklift operators and shipping clerks are quite busy, so I'll keep this meeting short. We need to ensure that warehouse employees practice safe measures while working. 78Management would like me to remind you to always wear the mandatory attire while at work, including gloves and nonslip shoes. One other thing: 79this week it has come to my attention that some of you are taking breaks that are longer than scheduled.
Please be sure to return promptly from your 30- minute breaks, as it gets hectic around here.
|
M-Cn: 77Cảm ơn các bạn đã tham dự. Tôi biết rằng tất cả những người điều khiển xe nâng và nhân viên vận chuyển đều khá bận rộn, vì vậy tôi sẽ tổ chức cuộc họp này thật ngắn gọn. Chúng ta cần đảm bảo rằng nhân viên kho hàng thực hành các biện pháp an toàn khi làm việc. 78Ban quản lý muốn tôi nhắc các bạn luôn mặc trang phục bắt buộc khi làm việc, bao gồm găng tay và giày chống trượt. Một điều khác: 79tuần này tôi nhận thấy một số bạn đang nghỉ giải lao lâu hơn so với lịch trình. Hãy nhớ quay lại ngay sau 30 phút nghỉ giải lao vì ở đây rất bận rộn.
|
Mở rộng:
Safe measure (n) biện pháp an toàn
Safety regulation (n) quy tắc an toàn
Appropriate (adj) phù hợp, thích hợp
Inappropriate (adj) không thích hợp
Remind someone to do something: nhắc ai đó làm gì
Pay attention to (Phr) tập trung vào, dành sự chú ý đến