Homework Basic IELTS_Unit 4 Work (TN)
Exercise 1.

Đọc và chọn đáp án đúng trong ngoặc để hoàn thành câu.
1. Our team consistently (achieves targets/ teamwork) through effective planning.
2. I always (develop new skills/ dream job) to stay ahead in my field.
3. Continuous learning is essential to (gain/ aim) knowledge and adapt to changes in the industry.
4. I had a vision that I would (get promoted/ earn good money) to manager in three years.
5. Being able to (communicate well/ have a passion for) is crucial for building strong relationships.
6. I sometimes (push/ earn) good money by taking on challenging projects.
7. Her (dream job/work hard) is to be a fashion designer, creating unique clothing lines for top brands.

1
Achieves target - achives targets
Đội của chúng tôi luôn đạt được các mục tiêu thông qua việc lập kế hoạch hiệu quả.
2
Develop new skill - develop new skills
Tôi luôn phát triển kỹ năng mới để dẫn đầu trong lĩnh vực của mình.
3
gain
Việc học hỏi liên tục là điều thiết yếu để tích lũy kiến thức và thích nghi với những thay đổi trong ngành.
4
get promoted
Tôi đã hình dung rằng mình sẽ được thăng chức lên vị trí quản lý trong vòng ba năm.
5
communicate well
Việc có thể giao tiếp tốt là rất quan trọng để xây dựng các mối quan hệ bền chặt.
6
earn
Tôi đôi khi kiếm được nhiều tiền bằng cách nhận các dự án đầy thử thách.
7
dream job
Công việc mơ ước của cô ấy là trở thành một nhà thiết kế thời trang, tạo ra các dòng trang phục độc đáo cho các thương hiệu hàng đầu.
Exercise 2.

Sắp xếp lại các từ đã cho dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
8. you/ Will/earn / in the future?/ good/ money
.....................................................................................................................
9. I/ I am afraid/ the party/ won’t/ tomorrow./ enjoy
.....................................................................................................................
10. to support/ is going to/ She/ another language/ learn/ her job.
.....................................................................................................................
11. One day/ will/ by/ he/ gain experience/ volunteering/ a hospital./ at
.....................................................................................................................
12. she/ In my opinion,/ will/ soon./ her targets/ achieve
.....................................................................................................................
13. not/ They/ are/ going to/ around/ travel/ at the end of the year./ Europe
.....................................................................................................................

8
Will you earn good money in the future - Will you earn good money in the future?
Bạn sẽ kiếm dược nhiều tiền trong tương lại chứ?
9
I am afraid I won’t enjoy the party tomorrow.
Tôi e rằng tôi sẽ không thích bữa tiệc ngày mai
10
She is going to learn another language to support her job.
Cô ấy sẽ học thêm một ngôn ngữ nữa để hỗ trợ công việc
11
One day he will gain experience by volunteering at a hospital.
Một ngày nào đó anh sẽ có được kinh nghiệm bằng việc làm tình nguyện ở bệnh viện
12
In my opinion, she will achieve her targets soon.
Theo quan diểm của tôi cô ấy sẽ đạt được những mục tiêu của mình sớm thôi
13
They are not going to travel around Europe at the end of the year.
Hõ sẽ không du lịch vòng quanh Châu Âu vào cuối năm nay
Designed and built with all the love in the world by the IMAP TECH
Bảng câu hỏi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
📝