Cần điền tính từ sỡ hữu bổ nghĩa cho danh tử “success”.
A. them (đại từ nhân xưng tân ngữ) => loại
B. whose (đại từ quan hệ) => loại
C. their (tính từ sở hữu)
D. those (đại từ chỉ định ở dạng số nhiều) => loại
Government (n): chính phủ
Praise (v): khen ngợi, ca tụng
Success (n): sự thành công
Successful = prosperous (adj): thành công. thịnh vượng
Succeed = prosper = pull off (v): thành công
Reorganize (v): tổ chức lại, sắp xếp
Downsize (v): cắt giảm quy mô nhân sự, giảm biên chế
Limited time (n): thời gian giới hạn.