Test Toeic
HW_Pre Toeic_Reading 1_Unit 1_Parts 5,6,7, - Nouns & Pronouns
Trắc nghiệm nhiều câu hỏi:
Exercise 1. Choose the correct answer.

Choose the correct answer.

Question 1: 1. The engineers reported that …………… machinery has critical problems.

"Machinery" là danh từ không đếm được. Cần điền từ hạn định bổ nghĩa cho danh từ không đếm được

A. they (danh từ nhân xưng đóng vai trò chủ ngữ) => loại

B. some (được dùng với cả danh từ đếm được và không đếm được)

C. any (được dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi) => loại

D. a (được dùng cho danh từ đếm được số ít) => loại

Engineer (n): kĩ sư Report (v): báo cáo

Report (n): bài báo cáo

Machinery (n): máy móc

Critical = serious (adj): nghiêm trọng

Ø Critical problem: vấn đề nghiêm trọng

Question 2: 2. …………… for the job must pass a very difficult test

Cần điền danh từ làm chủ ngữ trong.

A. Applying (phân từ hiện tại) => loại

B. Apply (động từ nguyên mẫu) => loại

C. To apply (động từ nguyên mẫu có to) => loại

D. Applicants (danh từ)

Applicant = candidate (n): ứng cử viên

Pass (v): vượt qua, trải qua, đi qua

Ø Pass a very difficult test: vượt qua bài kiểm tra rất khó

Ø Pass down the street: đi xuống phố

Ø Pass over a bridge: đi qua cầu

Ø Pass across a road: đi ngang qua đường

Pass (n): sự thi đỗ, sự trúng tuyển

Question 3: 3. I need to find …………… investors for this business.

Cần điền một từ hạn định bổ nghĩa cho danh từ số nhiều đếm được “investors”

 

A. any (bổ nghĩa cho danh từ đếm được số ít) => loại

B. some (bổ nghĩa được với cả danh từ đếm được và không đếm được số nhiều)

C. yours (đại từ sỡ hữu) => loại

D. yourself ( đại từ phản thân) => loại

Investor (n): người đầu tư

Invest (v): đầu tư

Investment (n): sự đầu tư

Find (v): tìm kiếm

Business (n): kinh doanh, công tác

Question 4: 4. Your …………… in this matter will be appreciated.

Cần điền danh từ đứng sau tính từ sở hữu.

A. cooperation (danh từ)

B. cooperating ( động từ đuôi ing) => loại

C. cooperate ( động từ nguyên mẫu) => loại

D. to cooperate (động từ nguyên mẫu có to) => loại

Cooperate = collaborate = combine (v): hợp tác

Cooperation (n): sự hợp tác

Matter = problem = issue (n): vấn đề Appreciate (v): đánh giá

Question 5: 5. The recent …………… conducted by Today’s Report showed some surprising results.

Cần điền danh từ đứng sau tính từ ”recent”

A. researching ( động từ đuôi ing) => loại

B. research (danh từ/ động từ)

C. to research (động từ nguyên mẫu có to) => loại

D. researched ( động từ chia ở dạng quá khứ đơn) => loại

Research (v/n): nghiên cứu Recent (adj): gần đây

Conduct (v): thực hiện, tiến hành

Conduct (n): hạnh kiểm

Result (n): kết

Question 6: 6. The …………… will inform you of any changes happening here.

Cần điền danh từ đứng sau mạo từ “the”.

A. managing (động từ đuôi ing) => loại

B. manager (danh từ)

C. managed (động từ quá khứ đơn) => loại

D. manage (động từ nguyên mẫu) => loại

Manage (v): quản lý Manager (n): người quản lý

Management (n): sự quản lý

Inform = notify = announce (v): thông báo

Question 7: 7. It costs a lot of money to conduct a(n) …………… to find out customers’ needs.

Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng:

A. Văn phòng

B. Chính chúng ta

C. Khảo sát

D. Trang thiết bị

Cost (v): tốn, phải trả

Cost (n): giá, chi phí

Conduct = perform (v): tiến hành, thực hiện

Survey = research (n/v): khảo sát, nghiên cứu

Find out (v): tìm hiểu

Customers’ needs (n): các nhu cầu khách hàng

Question 8: 8. The …………… was established in 1977 to help poor children in the world.

Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng:

A. Nhà tư vấn

B. Thỏa thuận

C. Giao thông

D. Tổ chức

Organize (v): tổ chức

Organization (n): nhà tổ chức

Establish (v): thành lập, củng cố Ø

Establish a government: lập chính phủ

Ø Establish diplomatic relations: kiến lập quan hệ ngoại giao

Ø Establish one's reputation: củng cố thanh danh

Ø Establish one's health: lấy lại sức khoẻ

Ø Establish oneself: sinh cơ lập nghiệp; ổn định cuộc sống

Poor children (n): trẻ em nghèo

Question 9: 9. It is always better to use public …………… during rush hour.

Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng:

A. Giao thông

B. Sự thuận tiện

C. Cuộc hẹn

D. Thỏa thuận

Public transportation (n): giao thông công cộng

Rush hour = peak hour (n): giờ cao điểm

Heavy traffic = traffic jam (n):, kẹt xe

Question 10: 10. The company is going to hire a …………… to help us with our management problems.

Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng:

A. Nhà tư vấn

B. Thực tập sinh

C. Ứng cử viên

D. Nhà đấu thầu Hire (v): thuê Consult (v): hỏi ý kiến, tra cứu, tư vấn

Ø Consult a dictionary: tra (cứu) tự điển

Ø Consult a map: coi bản đồ

Ø Consultation (n): sự bàn bạc. sự hội ý

Management problem (n): vấn đề quản lý.

Question 11: 11. Company representatives spend the whole day answering phones and emails. …………….. are always busy at work.

Dựa vào nghĩa của từ để chọn đáp án đúng, đại từ nhân xưng chủ ngữ thay thế cho “Company representatives”:

A. Nó

B. Cô ấy

C. Chúng ta

D. Họ

Những người đại diện công ty dành cả ngày phản hồi các cuộc gọi và email. Họ luôn luôn bận rộn với công việc

Represent (v): đại diện, thay mặt

Representation (v): sự đại diện, sự thay mặt

Representative (n): người đại diện

Ø Company representatives: Những người đại diện công ty

Whole day (phr): cả ngày

Question 12: 12. The president ………….. checked the estimated sales figures for the next quarter.

Cần điền đại từ phản thân sau danh từ làm chủ ngữ “president” để nhấn mạnh.

A. him (đại từ nhân xưng tân ngữ) => loại

B. he ( đại từ nhân xưng chủ ngữ) => loại

C. himself (đại từ phản thân)

D. his (tính từ sở hữu) => loại

president (n): tổng thống

Ø President himself: bản thân tổng thống

estimate (v): ước tính

sales figure (n): số liệu bán hàng

quarter (n): quý

Question 13: 13. We are going to experiment with ………….. analysis on the symptoms of the influenza.

Cần điền tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh tử “analysis”.

A. she (đại từ nhân xưng chủ ngữ) => loại

B. her (tính từ sở hữu)

C. hers (đại từ sở hữu) => loại

D. herself (đại từ phản thân) => loại

Experiment (v): thử nghiệm

Experience (n): kinh nghiệm

Analysis (n): sự phân tích Symptom (n): triệu chứng

Influenza (n): bệnh cúm.

- The symptoms of the influenza: các triệu chứng của bệnh cúm

Question 14: 14. A notice should be forwarded to ………….. bank as soon as possible.

Cần điền tính từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ “bank”.

A. you (đại từ nhân xưng tân ngữ) => loại

B. your (tính từ sở hữu)

C. yours (đại từ sở hữu) => loại

D. yourself (đại từ phản thân) => loại

Notice (v/n): thông báo/ sự thông báo

Forward to (phr): chuyển đến, xúc tiến, đẩy mạnh

As soon as possible (phr): sớm nhất có thể

Bank (n): ngân hàng

Question 15: 15. The president hopes that you will call ………….. immediately to let him know about the results.

Cần điền một đại từ nhân xưng ngay vị trí tân ngữ (sau động từ “call”).

A. himself (đại từ phản thân) => loại

B. he (đại từ nhân xưng chủ ngữ) => loại

C. him (đại từ nhân xưng tân ngữ)

D. his (đại từ sở hữu)

President (n): tổng thống.

chủ tịch Immediately = at once = directly = instantly = now = promptly (adv): ngay lập tức

Result (n): kết quả

Question 16: 16. I’m writing again to you on the recommendation of a colleague of …………..

Cần điền 1 đại từ sở hữu đứng sau giới từ “of”. Đại từ sỡ hữu đại diện cho đại từ nhân xưng “I”

A. my (tính từ sở hữu) => loại

B. mine (đại từ sở hữu)

C. me (đại từ nhân xưng tân ngữ) => loại

D. myself (đại từ phản thân) => loại

Recommendation (n): lời giới thiệu

Colleague = co-worker = workmate (n): đồng nghiệp

College (n): cao đẳng

Question 17: 17. The government praised ………….. success in reorganizing and downsizing within a limited time.

Cần điền tính từ sỡ hữu bổ nghĩa cho danh tử “success”.

A. them (đại từ nhân xưng tân ngữ) => loại

B. whose (đại từ quan hệ) => loại

C. their (tính từ sở hữu)

D. those (đại từ chỉ định ở dạng số nhiều) => loại

Government (n): chính phủ

Praise (v): khen ngợi, ca tụng

Success (n): sự thành công

Successful = prosperous (adj): thành công. thịnh vượng

Succeed = prosper = pull off (v): thành công

Reorganize (v): tổ chức lại, sắp xếp

Downsize (v): cắt giảm quy mô nhân sự, giảm biên chế

Limited time (n): thời gian giới hạn.

Question 18: 18. Employees have to make copies of food receipts and turn ………….. in to the accounting office.

Cần điền đại từ nhân xưng ngay vị trí tân ngữ (sau động từ “turn”). Đại từ nhân xưng ở đây đại diện cho “food receipts”.

A. they (đại từ nhân xưng chủ ngữ) => loại

B. their (tính từ sở hữu) => loại

C. them (đại từ nhân xưng tân ngữ)

D. themselves (đại từ phản thân) => loại

Employee = staff (n): nhân viên Make a copy of (v): sao chép. tạo bản sao

Food receipt: Biên lai thực phẩm

Turn into (v): chuyển đổi, chuyển giao

Turn down = reject = refuse (v): từ chối

Turn away (v): ngoành mặt đi

Accounting office: phòng kế toán

Question 19: 19. As a result of a heavy workload, the payroll department had trouble finishing analysis by …………..

Cần điền 1 đại từ sở hữu đứng sau giới từ “by”, không cần bổ nghĩa cho danh từ nào. Đại từ sở hữu đại diện cho “the payroll department”

A. it (đại từ nhân xưng chủ ngữ) => loại

B. one (đại từ chỉ thị hoặc đại từ nhân xưng) => loại

C. itself (đại từ sở hữu)

D. oneself (đại từ phân thân) => loại

Heavy workload (n): khối lượng công việc lớn

Payroll department (n): bộ phận tính lương

Trouble = problem = issue = matter (n): khó khăn

Analysis (v/n): phân tích.

Question 20: 20. Mr. Admin and Ms. Tota devised innovative strategies and ……….. proved to be useful.

Cần điền đại từ chủ ngữ để thay thế cho cụm danh từ làm chủ ngữ “ innovative strategies” để tránh lặp lại.

A. we (đại từ nhân xưng chủ ngữ - ngôi thứ nhất số nhiều) => loại

B. themselves (đại từ phân thân) => loại

C. they (đại từ nhân xưng chủ ngữ - ngôi thứ ba số nhiều

D. us (đại từ nhân xưng tân ngữ) => loại

Innovative = creactive (adj): tính sáng tạo

Strategy = method = way = approach = technique (n): chiến lược, phương pháp

Prove (v): chứng minh, chứng tỏ Useful =

advantageous = beneficial = helpful (adj): có ích

Question 21: 21. You should fill out the forms and return them at ………….. earliest convenience.

Cần điền tính từ sỡ hữu để bổ nghĩa cho cụm danh từ “ earliest convenience”, tính từ sở hữu này đại diện cho chủ ngữ “you”

A. you (đại từ nhân xưng chủ ngữ) => loại

B. your (tính từ sỡ hữu)

C. yours (đại từ sở hữu) => loại

D. yourself (đại từ phản thân) => loại

Fill out the form (phr): điền vào biểu mẫu

Return (v): trả lại

Earliest convenience (pjr): thời gian sớm nhất có thể thuận tiện

Question 22: 22. Would you like another …………… tea?

Với vai trò là một tính từ, “another” được sử dụng như sau: ANOTHER + N (singular/số ít). Vì vậy cần điền một lượng từ xác định cho danh từ không đếm được “tea”. Lượng từ xác định của “tea” là cup of

Key: C. cup of

A cup of tea (n): một tách trà

Another: cái khác (số ít) Ot

hers : những cái khác (số nhiều

Question 23: 23. When interviewed, Beverley Kirkpatrick explained that an inquisitive nature as a child made …………………... interested in studying journalism.

Cần điền một đại từ nhân xưng làm vị trí tân ngữ đại diện cho danh từ “Beverley Kirkpatrick” tránh lặp lại.

A. she (đại từ nhân xưng chủ ngữ) => loại

B. her (đại từ nhân xưng tân ngữ)

C. hers (đại từ sở hữu) => loại

D. herself (đại từ phân thân) => loại

Interview (v): phỏng vấn

Explain (v): giải thích rằng Inquisitive (adj): vô cùng tò mò

Ø Inquisitive nature: bản chất tò mò

Be interested in (adj): thích thú

Journalism (n): báo chí.

Journalist (n): nhà báo

Question 24: 24. Even with our detailed website, many customers prefer to visit our store locations and see the products for………………

Cần điền 1 đại từ phản thân đứng sau giới từ “for”, đại từ phản thân ở đây đại diện cho đại từ chủ ngữ “many customers”.

A. they (đại từ nhân xưng chủ ngữ) => loại

B. their (tính từ sỡ hữu) => loại

C. themselves (đại từ phản thân)

D. theirs (đại từ sỡ hữu) => loại

Customer (n): khách hàng (Người mua hoặc sử dụng dịch vụ, hàng hoá nói chung)

Client (n): khách hàng (mua và sử dụng dịch vụ chuyên nghiệp)

Like = prefer (v): thích

Ø Like /prefer + V_ing

Ø Like/ prefer + to V1 Visit (v): ghé thăm

Store location: địa điểm cửa hàng

Product (n): sản phẩm

Question 25: 25 The Blackwell KV, part of our newest series of headphones, is the most advanced model of ........... kind.

Cần điền một đại từ sở hữu bổ nghĩa cho danh từ “kind”.

A. its (đại từ sở hữu)

B. our (tính từ sỡ hữu) => loại

C. your (tính từ sỡ hữu) => loại

D. their (tính từ sỡ hữu) => loại

Newest series of headphones: một loạt tai nghe mới

Advanced model: mẫu cao cấp

Kind = gentle = good = caring (adj): tốt bụng, tử tế

Kind (n): loại hàng, hạng, thứ

📝